I NEED U - BTS (방탄소년단) [Morpheme Analysis - lyrics]



Fall Fall Fall 흩어지네

   • 흩어지다 + -네

흩어지다 [흐터지다]: Động từ. bị rải rác, bị vương vãi, bị chia tách, bị tan tác. Cái vốn tập trung vào một chỗ hoặc một nơi tách rời riêng biệt ra hoặc tản mác ra nhiều nơi.

-네 : vĩ tố. 1. (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật đơn thuần. 2. hóa ra, thì ra. (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nói về việc mà bây giờ mới nhận ra.

#ARTofLyrics2 Google Play: https://t.co/OQhY7hYr6Z?amp=1

Fall Fall Fall 떨어지네

   • 떨어지다 + -네

떨어지다 [떠러지다]: Động từ. 1. rơi, rớt. Rơi từ trên xuống dưới. 2. rơi vào. Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó. 3. rơi vào. Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch. 4. đáp xuống, đến. Xuống hay tới một địa điểm nào đó. 5. mất lòng. Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ. 6. được giao, được phân công. Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó. 7. được ban, được phán. Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống. 8. kém, yếu. Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác. 9. trượt, rớt. Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn... 10. tụt lại, rớt lại, còn sót lại. Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau. 11. sứt, rơi, tuột. Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra. 12. hết, rơi, mất. Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi. 13. chia cách, xa cách, mất đi. Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa. 14. cách, xa cách. Có một khoảng cách nhất định. 15. rơi, trượt, sụt, xuống, hạ. Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống. 16. mất, hết, khỏi. Bệnh tật hay thói quen... mất đi. 17. lặn, khuất. Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây. 18. thu, có, được. Có lãi. 19. hết, cạn. Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn. 20. mất. Khẩu vị... mất đi. 21. hết, xong, kết thúc. Công việc kết thúc. 22. rách nát, sờn cũ. Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa. 23. tắt thở, ngừng thở. Hơi thở bị tắt. 24. chết, mất, sẩy (thai). Đứa bé trong bụng chết. 25. chia hết. Được chia không còn thừa trong phép chia. 26. còn thiếu, còn lại. Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy. 27. nói, phát. Lời nói thốt ra ngoài miệng. 28. xuất hiện, được phát ra. Tín hiệu được chỉ định xuất hiện. 29. mất đi. Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.

-네 : vĩ tố.

너 땜에 나 이렇게 망가져

   • 너 + 땜 + 에
   • 나 + 이렇게
   • 망가지다 + -여

[너]: Đại từ. bạn, cậu, mày. Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.

[땜]: Danh từ phụ thuộc. vì, tại, bởi. Lý do hay nguyên nhân của việc nào đó.

: Trợ từ. 1. ở, tại. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm hay chỗ nào đó. 2. vào lúc. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là thời gian hoặc thời điểm. 3. đến, tới. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó. 4. do, vì. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là nguyên nhân của việc nào đó. 5. đối với, về. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng của hành vi hay tình cảm... nào đó. 6. cho, vào. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng mà hành vi hay tác động nào đó đạt đến. 7. đối với, cho, vào. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là mục đích hay mục tiêu của điều gì đó. 8. bằng, bởi. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là công cụ, phương tiện hay phương pháp… của việc nào đó. 9. trong, đối với. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là điều kiện, môi trường, trạng thái... của cái gì đó. 10. (Không có từ tương ứng). Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đơn vị hoặc đối tượng được lấy làm tiêu chuẩn. 11. với, so với. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng so sánh. 12. làm, do. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa vị hay tư cách... nào đó. 13. về. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là phạm vi được hạn định. 14. về, đối với. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng đặc chỉ định nói tới. 15. vào, vô. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện cái gì đó được thêm vào từ ngữ phía trước. 16. và, với. Tiểu từ (trợ từ) dùng khi liên kết từ hai sự vật trở lên có cùng tư cách.

[나]: Đại từ. tôi, mình, anh, chị... Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.

이렇게 : như thế này. Cách viết rút gọn của '이러하게'.

망가지다 [망가지다]: Động từ. 1. bị phá hỏng, bị phá vỡ. Trở nên hoàn toàn không dùng được vì bị đập phá, bị vỡ hay bị hỏng. 2. tàn phế, hư hại. Mất đi chức năng vốn có và trở nên không tốt.

-여 : vĩ tố. 1. rồi. Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành phương pháp hay phương tiện đối với vế sau. 2. nên. Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lí do đối với vế sau. 3. Vĩ tố liên kết kết nối độngVĩ tố liên kết kết nối động từ và tính từ với các vị từ bổ trợ như ‘두다’, ‘버리다’, ‘보다’, ‘있다’, ‘주다’. từ và tính từ với các vị từ bổ trợ như ‘두다’, ‘버리다’, ‘보다’, ‘있다’, ‘주다’. 4. hả?, đi, ta hãy. (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó, nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.

그만할래 이제 너 안 가져

   • 그만하다 + -ㄹ래
   • 이제
   • 너 + 안 + 가지다 + -여

그만하다 [그만하다]: Động từ. ngừng, thôi. Dừng việc đang làm dỡ. [그만하다] Tính từ. như thế, như vậy. Trạng thái, hình dạng, tính chất ở mức độ đó.

-ㄹ래 : vĩ tố. nhé, chứ. (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.

이제 [이제]: Phó từ. 1. bây giờ. Ngay lúc đang nói. 2. giờ đây, từ giờ trở đi. Từ bây giờ về sau. 3. hiện giờ. Đến thời gian bây giờ.

[너]: Đại từ.

[안]: Phó từ. không. Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.

가지다 [가지다]: Động từ. 1. mang, cầm. Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó. 2. có, sở hữu. Làm thành cái của mình. 3. có. Có nghề nghiệp, tư cách, chứng chỉ hay thân phận... 4. có, tổ chức. Mở hội nghị, cuộc họp hay buổi biểu diễn... 5. có. Có hiệu lực hay năng lực… có thể phát huy. 6. mang, có. Có đặc tính cơ thể nào đó. 7. có mang, có chửa. Mang con hay thú con trong bụng. 8. mang, có. Có bệnh hay triệu chứng của bệnh... 9. mang theo, cầm theo. Làm cho cái gì đó thành dụng cụ hay chất liệu, phương tiện hay phương pháp. 10. có, với. Làm cho cái gì đó thành đối tượng. 11. mang. Giữ trong lòng suy nghĩ, thái độ, tư tưởng... 12. kết giao. Thiết lập mối quan hệ.

-여 : vĩ tố. 

못하겠어 뭣 같아서

   • 못하다 + -겠- + -어
   • 뭣 + 같다 + -아서

못하다 [모ː타다]: Động từ. làm không được, không làm được. Làm cho việc nào đó không đạt đến được trình độ nhất định hoặc không có năng lực để làm việc đó.

-겠- : vĩ tố. 1. sẽ, chắc là. Vĩ tố thể hiện sự việc tương lai hay suy đoán. 2. sẽ. Vĩ tố thể hiện ý chí của người nói. 3. sẽ, chắc là. Vĩ tố thể hiện năng lực hay tính khả thi. 4. chắc là, được không. Vĩ tố thể hiện thái độ nói quanh co. 5. sẽ. Vĩ tố thể hiện nghĩa rằng nếu thử tính toán hay suy xét thì trở nên như thế.

-어 : vĩ tố.

[뭗ː]: Đại từ. 1. gì đó. Từ chỉ sự việc hay sự vật mà mình không biết. 2. ai đó, cái gì đó. Từ chỉ đối tượng không được xác định hoặc đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.

같다 [갇따]: Tính từ. 1. giống. Không khác nhau. 2. tựa. Tương tự nhau. 3. tựa như. Từ thể hiện việc thuộc về chủng loại tương tự với cái gì đó. 4. như. Từ thể hiện nghĩa "nếu là tình huống hay điều kiện nào đó". 5. giống như. Từ thể hiện nghĩa "phù hợp với tiêu chuẩn". 6. như thể. Từ thể hiện thực tế không được như vậy, với nghĩa " nếu muốn theo tâm trạng, suy nghĩ hay tình hình". 7. tựa thể. (cách nói chửi mắng) Từ thể hiện sự không khác với lời nói trước đó. 8. tựa như, giống như. Có điều nấn ná suy nghĩ.

-아서 : vĩ tố. 1. rồi. Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra. 2. nên. Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ. 3. bằng. Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.

제발 핑계 같은 건 삼가줘

   • 제발
   • 핑계 + 같다 + -은 것 + ㄴ
   • 삼가다 + -아 주다 + -어

제발 [제ː발]: Phó từ. làm ơn... Nhờ vả một cách khẩn thiết.

핑계 [핑계/핑게]: Danh từ. 1. sự viện cớ, sự kiếm cớ. Việc định tránh điều mình không muốn hoặc che giấu sự thật nên đưa việc khác ra. 2. sự biện bạch, sự biện minh. Sự thanh minh nói vòng vèo để tránh bị lên án về sai lầm.

같다 [갇따]: Tính từ.

-은 것 :sự, điều, việc. Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước ""이다""."

: Trợ từ. 1. tiểu từ, trợ từ. Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác. 2. tiểu từ, trợ từ. Trợ từ thể hiện đối tượng nào đó là chủ đề câu chuyện trong câu. 3. tiểu từ, trợ từ. Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

삼가다 [삼가다]: Động từ. 1. dè dặt, thận trọng, cẩn trọng. Cẩn thận lời nói hay hành động. 2. kiêng, cử. Tránh cái nào đó hoặc làm cho lượng hay số lần ít đi.

-아 주다 : giúp, hộ, giùm. Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện vì người khác.

-어 : vĩ tố.

니가 나한테 이럼 안 돼

   • 네 + 가
   • 나 + 한테
   • 이럼 + 안 + 되다 + -여


니가 한 모든 말은 안대

   • 네 + 가 + 하다 + -ㄴ
   • 모든 + 말 + 은
   • 안되다 + -여


진실을 가리고 날 찢어

   • 진실 + 을 + 가리다 + -고
   • 나 + ㄹ + 찢다 + -어


날 찍어 나 미쳐 다 싫어

   • 나 + ㄹ + 찍다 + -어
   • 나 + 미치다 + -여
   • 다 + 싫다 + -어


전부 가져가 난 니가 그냥 미워

   • 전부 + 가져가다
   • 나 + ㄴ + 네 + 가
   • 그냥 + 밉다 + -어



But you’re my everything (You’re my)

Everything (You’re my)

Everything (You’re my)


제발 좀 꺼져 huh

   • 제발 + 좀 + 꺼지다 + -여


미안해 (I hate u)

   • 미안하다 + -여

사랑해 (I hate u)

   • 사랑하다 + -여

용서해

   • 용서하다 + -여



I need you girl


왜 혼자 사랑하고 혼자서만 이별해

   • 왜 + 혼자
   • 사랑하다 + -고
   • 혼자 + 서 + 만
   • 이별하다 + -여


I need you girl


왜 다칠 걸 알면서 자꾸 니가 필요해

   • 왜
   • 다치다 + -ㄹ 것 + ㄹ + 알다 + -면서
   • 자꾸
   • 네 + 가 + 필요하다 + -여



I need you girl 넌 아름다워

   • 너 + ㄴ + 아름답다 + -어


I need you girl 너무 차가워

   • 너무 + 차갑다 + -어


I need you girl (I need you girl)

I need you girl (I need you girl)



It goes round & round 나 왜 자꾸 돌아오지

   • 나 + 왜 + 자꾸
   • 돌아오다 + -지


I go down & down 이쯤 되면 내가 바보지

   • 이쯤 + 되다 + -면
   • 내 + 가 + 바보 + -지


나 무슨 짓을 해봐도 어쩔 수가 없다고

   • 나
   • 무슨 + 짓 + 을
   • 해보다 + -아도
   • 어쩌다 + -ㄹ 수 없다 + 가 + -고


분명 내 심장, 내 마음, 내 가슴인데 왜 말을 안 듣냐고

   • 분명 + 내 + 심장
   • 내 + 마음
   • 내 + 가슴 + 이다 + -ㄴ데
   • 왜 + 말 + 을
   • 안 + 듣다 + -냐고


또 혼잣말하네 (또 혼잣말하네)

   • 또 + 혼잣말하다 + -네

또 혼잣말하네 (또 혼잣말하네)


넌 아무 말 안 해 제발 내가 잘할게

   • 너 + ㄴ
   • 아무 + 말
   • 안 + 하다 + -여
   • 제발
   • 내 + 가 + 잘 + 하다 + -ㄹ게


하늘은 또 파랗게 (하늘은 또 파랗게)

   • 하늘 + 은 + 또 + 파랗다 + -게


하늘이 파래서 햇살이 빛나서

   • 하늘 + 이 + 파랗다 + -여서
   • 햇살 + 이 + 빛나다 + -아서


내 눈물이 더 잘 보이나 봐

   • 내 + 눈물 + 이
   • 더 + 잘
   • 보이다 + -나 보다 + -아


왜 나는 너인지 왜 하필 너인지

   • 왜
   • 나 + 는 + 너 + 이다 + -ㄴ지
   • 왜
   • 하필 + 너 + 이다 + -ㄴ지


왜 너를 떠날 수가 없는지

   • 왜 + 너 + 를
   • 떠나다 + -ㄹ 수 없다 + 가 + -는지



I need you girl


왜 혼자 사랑하고 혼자서만 이별해

   • 왜
   • 혼자 + 사랑하다 + -고
   • 혼자 + 서 + 만 + 이별하다 + -여


I need you girl


왜 다칠 걸 알면서 자꾸 니가 필요해

   • 왜 + 다치다 + -ㄹ 것 + ㄹ
   • 알다 + -면서
   • 자꾸
   • 네 + 가 + 필요하다 + -여



I need you girl 넌 아름다워

I need you girl 너무 차가워

I need you girl (I need you girl)

I need you girl (I need you girl)



Girl 차라리 차라리 헤어지자고 해줘

   • 차라리
   • 헤어지다 + -자고 + 하다 + -아 주다 + -어


Girl 사랑이 사랑이 아니었다고 해줘

   • 사랑 + 이
   • 아니다 + -었- + -다고 + 하다 + -아 주다 + -어


내겐 그럴 용기가 없어

   • 나 + 에게 + ㄴ
   • 그렇다 + -ㄹ
   • 용기 + 가 + 없다 + -어


내게 마지막 선물을 줘

   • 나 + 에게
   • 마지막
   • 선물 + 을 + 주다 + -어


더는 돌아갈 수 없도록

   • 더 + 는
   • 돌아가다 + -ㄹ 수 없다 + -도록



I need you girl

왜 혼자 사랑하고 혼자서만 이별해

I need you girl

왜 다칠 걸 알면서 자꾸 니가 필요해



I need you girl 넌 아름다워

I need you girl 너무 차가워

I need you girl (I need you girl)

I need you girl (I need you girl)

------------------------------------------------
Korean Lesson with K-pop lyrics
morpheme Analysis => dictionary head word

    'Korean-English',
    '韓国語-日本語',
    'coréen-français',
    'Coreano-Español',
    'اللغة الكوريّة-اللغة العربية',
    'Солонгос-Монгол',
    'tiếng Hàn-tiếng Việt',
    'ภาษาเกาหลี-ภาษาไทย',
    'Bahasa Korea-Bahasa Indonesia',
    'Корейско-русский',

#ARTofLyrics

Google Play: https://t.co/OQhY7hYr6Z?amp=1


댓글

이 블로그의 인기 게시물

everythingoes (with Nell) / 지나가 (with Nell) - RM, BTS (방탄소년단) [Morpheme Analysis - lyrics]

Daydream (백일몽) - J-Hope, BTS (방탄소년단) [Morpheme Analysis - lyrics]

Love that is too painful wasn't love (너무 아픈 사랑은 사랑이 아니었음을) - Kim Kwang-seok (김광석 ) [Morpheme Analysis - lyrics]